Vòng bi NTN 22226 là vòng bi cà na tang trống có lỗ bôi trơn tiêu chuẩn và rãnh trong vành ngoài, khe hở hướng kính lớn . Cấu trúc này có thể có khả năng chịu tải trọng hướng tâm cao và tải trọng va đập mạnh. Loại vòng bi này có thể chịu mức độ tải trọng hướng trục từ hai phía tương đối cao và tự lựa. Vòng bi này được dùng cho những máy móc lớn, do có khả năng xảy ra sự biến dạng trục hay lỗi lắp ráp.
Bạc đạn NTN 22226. EAW33C3
Nhãn hiệu | Mã hàng chi tiết | Trục (mm) | Tải trọng động (KN) | Tải trọng tĩnh (KN) | Tốc độ giới hạn (rpm) | Tốc độ tham khảo (rpm) | Nguồn gốc thương hiệu | Nơi sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
FAG | 22226.E1XL/E1XLK | 130/115 | 760 | 890 | 3350 | 2500 | Đức | Đức |
NSK | 22226.EAE4/EAKE4 | 130/115 | 655 | 940 | 2400 | 1900 | Nhật Bản | Nhật Bản |
SKF | 22226.E/EK | 130/115 | 758 | 930 | 3600 | 2600 | Thụy Điển | Thụy Điển |
NTN | 22226.EAW33C3/EAKW33C33 | 130/115 | 808 | 898 | 2800 | 2200 | Nhật Bản | Nhật Bản |
NACHI | 22226.EX/EXK | 130/115 | 910 | 915 | 2600 | 2200 | Nhật Bản | Nhật Bản |
TIMKEN | 22226.EJW33C3/KEJW33C3 | 130/115 | 757 | 945 | 2900 | 2400 | Mỹ | … |
Đánh giá:
Vòng bi chịu lực tốt nhất: TIMKEN
Vòng bi tốc độ cao nhất: SKF
Kết luận:
Tùy theo vị trí thiết bị hoạt động (chịu lực, tốc độ vòng quay) chọn vòng bi đúng để tiết kiệm chi phí
Đánh giá mức độ phù hợp dựa trên giá cả và chất lượng: Vui lòng gọi
Vui lòng ghi chú: Phải mua hàng chính Hãng sản xuất, dựa trên:
1. Có sự hỗ trợ chính thức từ Hãng sản xuất khi được yêu cầu.
2. Giá đúng.
3. Có nguồn gốc xuất xứ
4. Quan trọng nhất: Dịch vụ/ trách nhiệm sau bán hàng thực hiện tốt.
Nguồn tham khảo:
1. Tài liệu SKF chính hãng
2. Tài liệu FAG chính hãng
3. Tài liệu NSK chính hãng
4. Tài liệu NTN chính hãng
5. Tài liệu TIMKEN chính hãng