Vòng bi cà na tang trống NTN 22340 có 2 dãy con lăn dạng tang trống ở giữa vòng trong có hai mặt lăn và vòng ngoài có một mặt lăn hình cầu. Vì tâm của bề mặt cầu trên vòng ngoài trùng với trục của ổ nên chúng có khả năng tự lựa tương tự như vòng bi cầu tự lựa, tự chỉnh. Vòng bi tang trống được đặc trưng bởi khả năng chịu tải hướng kính rất lớn, đồng thời còn có thể chịu được tải hướng trục trên cả hai hướng. Cộng thêm khả năng tự lựa tốt chúng là sự lựa chọn thường xuyên của các ứng dụng có tải trọng rất cao trong các thiết bị lớn. Vòng bi loại này có thể có lỗ côn và có thể được lắp trực tiếp lên trục hình côn hoặc trục hình trụ sử dụng măng xông (ống lót côn).
Nhãn hiệu | Mã hàng chi tiết | Trục (mm) | Tải trọng động (KN) | Tải trọng tĩnh (KN) | Tốc độ giới hạn (rpm) | Tốc độ tham khảo (rpm) | Nguồn gốc thương hiệu | Nơi sản xuất |
FAG | 22340.E1XL/E1XLK | 200/180 | 2440 | 2950 | 1830 | 1080 | Đức | Đức |
NSK | 22340.CAME4/CAMKE4 | 200/180 | 2000 | 2990 | 1000 | 850 | Nhật Bản | Nhật Bản |
SKF | 22340.CCW33/CCKW33 | 200/180 | 2439 | 2900 | 1500 | 1200 | Thụy Điển | Thụy Điển |
NTN | 22340. EMW33/KEMW33 | 200/180 | 2830 | 3530 | 1200 | 950 | Nhật Bản | Nhật Bản |
NACHI | 22340.E/EK | 200/180 | 2890 | 3000 | 1000 | 850 | Nhật Bản | Nhật Bản |