Vòng bi SKF 22228 là vòng bi cà na tang trống tự lựa có khả năng chịu được tải trọng lớn trong điều kiện sai lệch của vòng bi. Vòng bi được thiết kế đơn giản hóa việc lắp đặt, sử dụng cũng như bảo dưỡng. Rãnh bi trên vành ngoài của vòng bi được thiết kế với bề mặt hình cầu có tâm trùng khớp với tâm vòng bi. Vòng bi được cải tiến với thiết kế mới với bề mặt rãnh vành ngoài và viên bi. Kết cấu mới này cho phép vòng bi chịu tải hướng tâm rất lớn.
Bạc đạn SKF 22228. CCW33
Nhãn hiệu | Mã hàng chi tiết | Trục (mm) | Tải trọng động (KN) | Tải trọng tĩnh (KN) | Tốc độ giới hạn (rpm) | Tốc độ tham khảo (rpm) | Nguồn gốc thương hiệu | Nơi sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
FAG | 22228.E1XL/E1XLK | 140/125 | 870 | 1040 | 3150 | 2250 | Đức | Đức |
NSK | 22228.CAME4/CAMKE4 | 140/125 | 835 | 945 | 3200 | 2600 | Nhật Bản | Nhật Bản |
NSK | 22228.CDE4/CDKE4 | 140/125 | 645 | 930 | 1700 | 1400 | Nhật Bản | Nhật Bản |
SKF | 22228.CCW33/CCKW33 | 140/125 | 743 | 900 | 3200 | 2400 | Thụy Điển | Thụy Điển |
NTN | 22228.EAW33C3/EAKW33C33 | 140/125 | 912 | 1010 | 2500 | 2000 | Nhật Bản | Nhật Bản |
NACHI | 22228.EX/EXK | 140/125 | 1050 | 1030 | 1700 | 1400 | Nhật Bản | Nhật Bản |
TIMKEN | 22228.EJW33C3/KEJW33C3 | 140/125 | 863 | 1060 | 2600 | 2200 | Mỹ | … |
Đánh giá:
Vòng bi chịu lực tốt nhất: TIMKEN
Vòng bi tốc độ cao nhất: SKF, NSK
Kết luận:
Tùy theo vị trí thiết bị hoạt động (chịu lực, tốc độ vòng quay) chọn vòng bi đúng để tiết kiệm chi phí
Đánh giá mức độ phù hợp dựa trên giá cả và chất lượng: Vui lòng gọi
Vui lòng ghi chú: Phải mua hàng chính Hãng sản xuất, dựa trên:
1. Có sự hỗ trợ chính thức từ Hãng sản xuất khi được yêu cầu.
2. Giá đúng.
3. Có nguồn gốc xuất xứ
4. Quan trọng nhất: Dịch vụ/ trách nhiệm sau bán hàng thực hiện tốt.
Nguồn tham khảo:
1. Tài liệu SKF chính hãng
2. Tài liệu FAG chính hãng
3. Tài liệu NSK chính hãng
4. Tài liệu NTN chính hãng
5. Tài liệu TIMKEN chính hãng