Vòng bi SKF 22230 là vòng bi cà na tang trống được thiết kế có thể chịu được mức độ tải trọng hướng trục từ hai phía tương đối cao và tự lựa. Vòng bi này được dùng cho những máy móc lớn, tải trọng cao và va đập mạnh, thích hợp làm việc trong điều kiện khắc nghiệt ( tải trọng, tốc độ quay, nhiệt độ làm việc, lượng chất bôi trơn,..) Sản phẩm chuyên dụng cho thiết bị có trục lỗ thẳng 150mm và lỗ côn 135mm.
Vòng bi 22230
Nhãn hiệu | Mã hàng chi tiết | Trục (mm) | Tải trọng động (KN) | Tải trọng tĩnh (KN) | Tốc độ giới hạn (rpm) | Tốc độ tham khảo (rpm) | Nguồn gốc thương hiệu | Nơi sản xuất |
---|
FAG | 22230.E1XL/E1XLK | 150/135 | 1010 | 1210 | 2900 | 2050 | Đức | Đức |
NSK | 22230.CAME4/CAMKE4 | 150/135 | 955 | 1120 | 3000 | 2400 | Nhật Bản | Nhật Bản |
NSK | 22230.CDE4/CDKE4 | 150/135 | 955 | 1120 | 3000 | 2400 | Nhật Bản | Nhật Bản |
SKF | 22230.CCW33/CCKW33 | 150/135 | 898 | 1080 | 3000 | 2200 | Thụy Điển | Thụy Điển |
NTN | 22230.EAW33C3/EAKW33C33 | 150/135 | 1080 | 1220 | 2300 | 1800 | Nhật Bản | Nhật Bản |
NACHI | 22230.EX/EXK | 150/135 | 1200 | 1200 | 1600 | 1300 | Nhật Bản | Nhật Bản |
TIMKEN | 22230.EJW33C3/KEJW33C3 | 150/135 | 1000 | 1230 | 2400 | 2000 | Mỹ | … |
Đánh giá:
Vòng bi chịu lực tốt nhất: TIMKEN
Vòng bi tốc độ cao nhất: SKF, NSK
Kết luận:
Tùy theo vị trí thiết bị hoạt động (chịu lực, tốc độ vòng quay) chọn vòng bi đúng để tiết kiệm chi phí
Đánh giá mức độ phù hợp dựa trên giá cả và chất lượng: Vui lòng gọi
Vui lòng ghi chú: Phải mua hàng chính Hãng sản xuất, dựa trên:
1. Có sự hỗ trợ chính thức từ Hãng sản xuất khi được yêu cầu.
2. Giá đúng.
3. Có nguồn gốc xuất xứ
4. Quan trọng nhất: Dịch vụ/ trách nhiệm sau bán hàng thực hiện tốt.
Nguồn tham khảo:
1. Tài liệu SKF chính hãng
2. Tài liệu FAG chính hãng
3. Tài liệu NSK chính hãng
4. Tài liệu NTN chính hãng
5. Tài liệu TIMKEN chính hãng