Vòng bi SKF 22232 là vòng bi cà na tang trống có vòng cách được gia công bằng thép, lỗ bôi trơn tiêu chuẩn và rãnh trong vòng ngoài. Vòng bi tang trống hiện nay đã được nâng cấp để có khả năng làm việc cao hơn, bao gồm việc sử dụng thép chất lượng cao và quy trình nhiệt luyện cải tiến giúp cho vòng bi có tuổi thọ làm việc cao hơn, đặc biệt trong những điều kiện, môi trường làm việc khó khăn như môi trường nhiễm bẩn hay bôi trơn thiếu.
Vòng bi 22232
Nhãn hiệu | Mã hàng chi tiết | Trục (mm) | Tải trọng động (KN) | Tải trọng tĩnh (KN) | Tốc độ giới hạn (rpm) | Tốc độ tham khảo (rpm) | Nguồn gốc thương hiệu | Nơi sản xuất | |
---|
FAG | 22232.E1XL/E1XLK | 160/140 | 1150 | 1400 | 2650 | 1900 | Đức | Đức | |
NSK | 22232.CDE4/CDKE4 | 160/140 | 910 | 1320 | 1500 | 1200 | Nhật Bản | Nhật Bản | |
SKF | 22232.CCW33/CCKW33 | 160/140 | 1043 | 1290 | 2800 | 2000 | Thụy Điển | Thụy Điển | |
NTN | 22232.EAW33C3/EAKW33C33 | 160/140 | 1220 | 1390 | 2100 | 1700 | Nhật Bản | Nhật Bản | |
NACHI | 22232.E/EK | 160/140 | 1230 | 1330 | 1500 | 1200 | Nhật Bản | Nhật Bản | |
TIMKEN | 22232.EJW33C3/KEJW33C3 | 160/140 | 1120 | 1370 | 2200 | 1900 | Mỹ | … | |
Đánh giá:
Vòng bi chịu lực tốt nhất: FAG
Vòng bi tốc độ cao nhất: SKF
Kết luận:
Tùy theo vị trí thiết bị hoạt động (chịu lực, tốc độ vòng quay) chọn vòng bi đúng để tiết kiệm chi phí
Đánh giá mức độ phù hợp dựa trên giá cả và chất lượng: Vui lòng gọi
Vui lòng ghi chú: Phải mua hàng chính Hãng sản xuất, dựa trên:
1. Có sự hỗ trợ chính thức từ Hãng sản xuất khi được yêu cầu.
2. Giá đúng.
3. Có nguồn gốc xuất xứ
4. Quan trọng nhất: Dịch vụ/ trách nhiệm sau bán hàng thực hiện tốt.
Nguồn tham khảo:
1. Tài liệu SKF chính hãng
2. Tài liệu FAG chính hãng
3. Tài liệu NSK chính hãng
4. Tài liệu NTN chính hãng
5. Tài liệu TIMKEN chính hãng