Vòng bi TIMKEN 22319 là loại vòng bi tang trống hai dãy bi, khe hở giữa bi và rế lớn, đảm bảo hoạt động ở môi trường nhiệt độ cao cũng như tốc độ cao nhờ khả năng bù nhiệt của khe hở C3. Nó có khả năng hoạt động ở môi trường nhiệt độ 200 độ C. Vòng bi được thiết kế có thể chịu được mức độ tải trọng hướng trục từ hai phía tương đối cao và tự lựa. Dòng sản phẩm chuyên dùng cho các máy móc thiết bị lớn, tải trọng cao và va đập mạnh.
Vòng bi 22319
Nhãn hiệu | Mã hàng chi tiết | Trục (mm) | Tải trọng động (KN) | Tải trọng tĩnh (KN) | Tốc độ giới hạn (rpm) | Tốc độ tham khảo (rpm) | Nguồn gốc thương hiệu | Nơi sản xuất |
---|
FAG | 22319.E1XL/E1XLK | 95/85 | 670 | 700 | 3000 | 2800 | Đức | Đức |
NSK | 22319.EAE4/EAKE4 | 95/85 | 590 | 780 | 2600 | 2000 | Nhật Bản | Nhật Bản |
SKF | 22319.E/EK | 95/85 | 699 | 765 | 3400 | 2600 | Thụy Điển | Thụy Điển |
NTN | 22319.EAW33C3/EAKW33C33 | 95/85 | 732 | 751 | 2800 | 2300 | Nhật Bản | Nhật Bản |
NACHI | 22319.EX/EXK | 95/85 | 815 | 725 | 2800 | 2200 | Nhật Bản | Nhật Bản |
TIMKEN | 22319.EJW33C3/KEJW33C3 | 95/85 | 694 | 774 | 3000 | 2600 | Mỹ | … |
Đánh giá:
Vòng bi chịu lực tốt nhất: NSK
Vòng bi tốc độ cao nhất: SKF
Kết luận:
Tùy theo vị trí thiết bị hoạt động (chịu lực, tốc độ vòng quay) chọn vòng bi đúng để tiết kiệm chi phí
Đánh giá mức độ phù hợp dựa trên giá cả và chất lượng: Vui lòng gọi
Vui lòng ghi chú: Phải mua hàng chính Hãng sản xuất, dựa trên:
1. Có sự hỗ trợ chính thức từ Hãng sản xuất khi được yêu cầu.
2. Giá đúng.
3. Có nguồn gốc xuất xứ
4. Quan trọng nhất: Dịch vụ/ trách nhiệm sau bán hàng thực hiện tốt.
Nguồn tham khảo:
1. Tài liệu SKF chính hãng
2. Tài liệu FAG chính hãng
3. Tài liệu NSK chính hãng
4. Tài liệu NTN chính hãng
5. Tài liệu TIMKEN chính hãng