Thị trường vòng bi công nghiệp ngày càng phát triển với nhiều thương hiệu lớn nhỏ khác nhau. Song, các nhà sản xuất chế tạo máy công nghiệp nặng luôn đánh giá vòng bi FAG là lựa chọn tốt nhất hiện nay.
Khái niệm về vòng bi FAG
Vòng bi FAG là một thương hiệu của tập đoàn Schaeffler, sản phẩm được ứng dụng hầu hết trong các ngành công nghiệp chế tạo máy, cũng như trong lĩnh vực bảo trì,thay thế ở các nhà máy Sắt thép, xi măng, thức ăn gia súc, bao bì,giấy…Vòng Bi FAG được chế tạo máy công nghiệp nặng đánh giá là vòng bi tốt nhất hiện nay.
3 yếu tố cơ bản giúp vòng bi FAG trở thành bạc đạn được ưa chuộng nhiều nhất bao gồm:
- Xuất xứ từ thương hiệu nổi tiếng chất lượng có lịch sử phát triển lâu đời và hùng mạnh;
- Đặc điểm thiết kế hoàn hảo, tính ứng dụng cao;
- Dễ dàng sử dụng và bảo quản.
Đặc tính kỹ thuật của vòng bi FAG
1.Vòng Bi Cầu Rãnh Sâu, Một Dãy Bi (Deep Groove Ball Bearing, Single Row)
Ký Hiệu Vòng Bi: 160, 161, 60, S60, 618, 62, S62, 622, 623, 63, S63, 64
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : trung bình
+ Dọc trục: trung bình
– Khả năng tự lựa
+ Phụ thuộc vào tải, thường từ 2’ đến 16’
– Tốc độ từ cao đến rất cao
– Ký hiệu đuôi:
• M : vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
• .2RS, .2RSR : hai nắp nhựa
• .W203B : vòng bi bằng thép không gỉ
• .2ZR, .2Z : hai nắp sắt
2.Vòng Bi Cầu Tiếp Xúc Góc, Một Dãy Bi (Angular Contact Ball Bearings, Single Row)
Ký Hiệu Vòng Bi: 72B, 73B
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : trung bình
+ Dọc trục: cao
– Khả năng tự lựa: không
– Tốc độ từ cao đến rất cao
– Ký hiệu đuôi:
• B: Thiết kế bên trong co thay đổi, góc tiếp xúc 40
• JP: Vòng cách dập bằng thép kiểu window
• MP: Vòng cách đúc bằng đồng kiểu window•
• TVP: Vòng cách đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, kiểu window
• UA: Thiết kế phổ biến cho lắp đặt theo cặp, cặp lắp kiểu lắp O và X có khe hơ dọc trục nhỏ
• UO: Thiết kế phổ biến cho lắp đặt theo cặp, cặp lắp kiểu lắp O và X có khe hơ dọc trục bằng 0 .
3.Vòng Bi Cầu Tiếp Xúc Góc, Hai Dãy Bi (Angular Contact Ball Bearings, Double Row)
Ký Hiệu Vòng Bi: 32, 33, 32B, 33B, 33DA
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : trung bình
+ Dọc trục: cao theo 2 hướng
– Khả năng tự lựa: không
– Tốc độ không cao như loại 1 dãy bi
– Ký hiệu đuôi:
• B: Thiết kế bên trong có thay đổi
• DA: Vòng trong tách làm hai
• M: Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
• MA: Vòng cách đúc bằng đồng, vòng ngoài dẫn hướng
• .2RSR: Hai nắp nhựa
• TVH: Vòng cách kiểu snap đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
• TVP: Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
• .2ZR: Hai nắp sắt
32,33 32B,33B 33DA
Góc tiếp xúc 350 250 450
Rãnh điền bi Có Không Không
4.Vòng Bi cầu tiếp xúc góc 4 điểm (Four Point Ball Bearing)
Ký Hiệu Vòng Bi: QJ2, QJ3
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : thấp
+ Dọc trục: cao theo 2 hướng
– Khả năng tự lựa: ít
– Tốc độ từ TB đến cao
– Ký hiệu đuôi:
MPA Vòng cách đúc bằng đồng kiểu window, vòng ngoài dẫn hướng
N2 2 rãnh giữ trên gơ vòng ngoài
TVP Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
5.Vòng Bi cầu tự lựa (Self-Aligning Ball Bearings)
Ký Hiệu Vòng Bi: 12, 13, 22, 23, 112
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : thấp
+ Dọc trục:thấp
– Khả năng tự lựa:
+Vòng bi không bích max 40
+Vòng bi có bích max 1.50
– Tốc độ cao
– Ký hiệu đuôi:
C3 Độ hở hướng kính lơn hơn bình thường
K Lỗ côn
M Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
.2RS Hai nắp nhựa
TV Vòng cách đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
6.Vòng Bi Trục Chính (Spindle Bearings)
Ký Hiệu Vòng Bi: B70, B719, B72, HCS70,HCS719, HSS70, HSS719
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : trung bình
+ Dọc trục: cao
– Khả năng tự lựa: không
– Tốc độ rất cao
– Ký hiệu đuôi:
C Góc tiếp xúc 150
E Góc tiếp xúc 250
P4S Dung sai cấp chính xác P4S
T Vòng cách bằng chất dẻo tổng hơp nhựa thông
UL Thiết kế thông dung cho các kiểu ghép đôi dang O & X, tải trọng ban đầu thấp
7.Vòng Bi chặn 1 hướng, Bi cầu (Thrust Ball Bearings, Single Direction)
Ký Hiệu Vòng Bi: 511, 512, 513, 514, 532, 533
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : không
+ Dọc trục: trung bình
– Khả năng tự lựa: không
– Tốc độ TB
– Ký hiệu đuôi:
FP Vòng cách đúc bằng thép kiểu window, bi dẫn hướng
M Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
MP Vòng cách đúc bằng đồng kiểu window, bi dẫn hướng
8.Vòng Bi chặn 2 hướng, Bi cầu (Thrust Ball Bearings, Double Direction)
Ký Hiệu Vòng Bi: 522, 523, 542, 543
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : không
+ Dọc trục: trung bình theo 2 hướng
– Khả năng tự lựa: không
– Tốc độ TB
– Ký hiệu đuôi:
FP Vòng cách đúc bằng thép kiểu window, bi dẫn hướng
M Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
MP Vòng cách đúc bằng đồng kiểu window, bi dẫn hướng
9.Vòng Bi chặn tiếp xúc góc, 1 hướng, bi cầu (Angular Contact Thrust Ball Bearing, Single Direction)
Ký Hiệu Vòng Bi: 7602, 7603
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : thấp
+ Dọc trục: trung bình
– Khả năng tự lựa: thấp
– Tốc độ cao
– Ký hiệu đuôi:
TVP Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
10.Vòng Bi chặn tiếp xúc góc, 2 hướng, bi cầu (Angular Contact Thrust Ball Bearing, Double Direction)
Ký Hiệu Vòng Bi: 2344, 2347
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : không
+ Dọc trục: trung bình theo 2 hướng
– Khả năng tự lựa: thấp
– Tốc độ rất cao
– Ký hiệu đuôi:
M Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
SP Dung sai cấp chính xác SP
11.Vòng Bi trụ, 1 dãy bi (Cylindrical Roller Bearing, Single Row)
Ký Hiệu Vòng Bi: NU10, 19, 2, 22, 23, 3 NJ2, 22, 23, 3 NUP2, 22, 23, 3 N2, 3
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : cao
+ Dọc trục: không ( hoặc chịu được rất ít đối vơi loại có gờ trên vòng trong)
– Khả năng tự lựa: từ 1′ – 4′
– Tốc độ từ cao đến rất cao
– Ký hiệu đuôi:
E Thiết kế tăng cường hiệu suất sử dụng
M, M1 Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
TVP2 Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, bi dẫn hướng
12.Vòng Bi trụ, 2 dãy bi (Cylindrical Roller Bearing, Double Row)
Ký Hiệu Vòng Bi: NN30ASK.M.SP
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : rất cao
+ Dọc trục: không hoặc rất ít
– Khả năng tự lựa: rất thấp
– Tốc độ từ cao đến rất cao
– Ký hiệu đuôi:
A Thiết kế bên trong co thay đổi
S Rãnh dau và lỗ dầu trên vong ngoài
K Lỗ côn, độ côn 1:12
M Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
SP Dung sai đặc biệt chính xác, khe hơ vòng bi cấp C1NA
13.Vòng Bi Côn (Tapered Roller Bearings)
Ký Hiệu Vòng Bi: 302, 303, 313, 320, 322, 323, 329, 330, 331, 332
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : cao
+ Dọc trục: cao
– Khả năng tự lựa: từ 1′-4′
– Tốc độ từ TB đến cao
– Ký hiệu đuôi:
A Thiết kế bên trong co thay đổi
A…N11CA Khe hơ dọc trục A theo µm, 2 vòng bi côn lap theo kiểu X vơi miếng đệm giữa 2 vòng
B Góc tiếp xúc tăng lên
X Kích thước bên ngoại thích ứng vơi tiêu chuẩn quốc
14. Vòng Bi Tang trống tự lựa 1 dãy bi (Barrel Roller Bearings)
Ký Hiệu Vòng Bi: 202, 203
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : rất cao
+ Dọc trục: thấp
– Khả năng tự lựa: rất cao max 4*
– Tốc độ từ thấp đến TB
– Ký hiệu đuôi:
C3 Độ hơ hướng kính lơn hơn bình thường
K Lỗ côn
MB Vòng cách đúc bằng đồng, vòng trong dẫn hướng
T Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh
15. Vòng Bi Tang trống tự lựa 2 dãy bi (Barrel Roller Bearings)
Ký Hiệu Vòng Bi: 213, 222, 223, 230, 231, 232, 233, 239, 240, 241
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : rất cao
+ Dọc trục: TB
– Khả năng tự lựa: tốt từ 0,5* – 2*
– Tốc độ từ thấp đến TB
– Ký hiệu đuôi:
A, B Thiết kế bên trong co thay đổi
E, E1 Thiết kế tăng cường hiệu suất sử dụng
K Lỗ côn, độ côn 1:12
K30 Lỗ côn, độ côn 1:30
M Vòng cách đúc bằng đồng, bi dẫn hướng
MA Vòng cách đúc bằng đồng, vòng ngoài dẫn hướng
MB Vòng cách đúc bằng đồng, vòng trong dẫn hướng
S Rãnh dau và lỗ dầu trên vong ngoài
T41A Thiết kế đặc biệt cho ứng suất rung động vơi dung sai đường kính nhỏ, khe hơ hướng kính cấp C4
TVPB Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẽo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, vòng trong dẫn hướng
16. Vòng Bi chặn, Bi trụ mặt cầu (Spherical Roller Thrust Bearings)
Ký Hiệu Vòng Bi: 292E, 293E, 294E
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : TB
+ Dọc trục: rất cao
– Khả năng tự lựa: tốt từ 1,5* – 2,5*
– Tốc độ từ TB đến cao
– Ký hiệu đuôi:
E Thiết kế tăng cường hiệu suất sử dụng
MB Vòng cách đúc bằng đồng, dẫn hướng bằng thớt lắp vào trục
17. Vòng Bi chặn, Bi trụ (Cylindrical Roller Thrust Bearings)
Ký Hiệu Vòng Bi: 811, 812
Đặc Tính Kỹ Thuật:
– Khả năng chịu lực
+ Hướng kính : không
+ Dọc trục: rất cao
– Khả năng tự lựa: không
– Tốc độ thấp
– Ký hiệu đuôi:
LPB Vòng cách kiểu window đúc bằng kim loại nhẹ, trục dẫn hướng
MB Vòng cách đúc bằng đồng, trục dẫn hướng
MPB Vòng cách kiểu window đúc bằng đồng, trục dẫn hướng
TVPB,TVPB1 Vòng cách kiểu window đúc bằng chất dẻo tổng hơp Polyamide có chứa sơi thủy tinh, trục dẫn hướng.
Tham khảo: qualitybearings.com